Đang online: 16  |   Hôm qua: 1848  |   Lượt truy cập: 1738654
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Văn bản pháp luật về Thuế
Văn bản pháp luật về Thuế

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Mẫu số: 02/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày

15/6/2015 của Bộ Tài chính)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 

 

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

[01] Kỳ tính thuế: Quý…(Từ tháng....đến tháng....)Năm ....…

[02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ:

 

[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………...............

           [05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

[06] Địa chỉ: ……………………………………....................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ............................................

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ..............

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….........................................

           [13] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ............................................

[17] Điện thoại: ........................  [18] Fax: ......................[19] Email: .....................

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:..................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

I

Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công:

1

Cá nhân có thu nhập ổn định theo quý không phải nộp tờ khai các quý tiếp theo

[21]

2

Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ

[22]

 

3

Trong đó thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định

[23]

 

4

Tổng các khoản giảm trừ

[24]

 

a

Cho bản thân

[25]

 

b

Cho người phụ thuộc

[26]

 

c

Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học

[27]

 

d

 Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

[28]

 

e

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

[29]

 

5

Tổng thu nhập tính thuế

[30]

 

6

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ

[31]

 

7

Tổng thu nhập chịu thuế làm căn cứ tính giảm thuế

[32]

 

8

Tổng số thuế thu nhập cá nhân được giảm

[33]

 

9

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp

[34]

 

II

Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công:

1

Tổng thu nhập tính thuế

[35]

 

2

Mức thuế suất

[36]

 

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp

[37]

 

(Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần, đề nghị nộp Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:......

                  …,ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)