Đang online: 16  |   Hôm qua: 1847  |   Lượt truy cập: 1737516
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Văn bản pháp luật về Thuế
Văn bản pháp luật về Thuế

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Mẫu số: 04/NNG-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày

15/6/2015 của Bộ Tài chính)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 

 

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền,

nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài)

[01] Kỳ tính thuế: Ngày … tháng … năm …

[02] Lần đầu:                           [03] Bổ sung lần thứ:

 

[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………....................

           [05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Địa chỉ: …………………………………….........................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .................................................

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:.........................[11] Email: ............................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….............................................

           [13] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ...............................................

[17] Điện thoại: .......................  [18] Fax: .....................[19] Email: ..........................

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .................................Ngày:.........................................

                                                                                     Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

I

Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú

1

Tổng thu nhập tính thuế

[21]

 

2

Thuế suất

[22]

 

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [23]=[21]*[22]

[23]

 

II

Thu nhập từ đầu tư vốn

1

Tổng thu nhập chịu thuế

[24]

 

2

Tổng số thuế phải nộp

[25]

 

3

Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài

[26]

 

4

Số thuế còn phải nộp [27]=[25]-[26]

[27]

 

III

Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

1

Tổng thu nhập chịu thuế

[28]

 

2

Tổng số thuế phải nộp

[29]

 

3

Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài

[30]

 

4

Số thuế còn phải nộp [31]=[29]-[30]

[31]

 

IV

Thu nhập từ trúng thưởng

1

Tổng thu nhập chịu thuế

[32]

 

2

Tổng số thuế phải nộp

[33]

 

3

Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài

[34]

 

4

Số thuế còn phải nộp [35]=[33]-[34]

[35]

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:......

                …,ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)